DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ, BAN THƯỜNG VỤ QUẬN ỦY
KHÓA XII NHIỆM KỲ 2020 - 2025
STT
|
Họ
và tên
|
Sinh
năm
|
Chức
vụ hiện nay
|
ỦY VIÊN BAN THƯỜNG VỤ QUẬN ỦY
|
|||
1
|
Ông Ngô Ngọc Thạch
|
1963
|
Thành ủy
viên, Bí thư Quận ủy
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1976
|
Phó Bí thư
Thường trực Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận
|
3
|
Trần Hoàng Phú
|
1976
|
Phó Bí
thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận
|
4
|
Nguyễn Quốc Định
|
1968
|
Trưởng ban
Tuyên giáo Quận ủy
|
5
|
Nguyễn Hồng Minh
|
1980
|
Trưởng ban
Dân vận Quận ủy
|
6
|
Lê Thị Hồng Phương
|
1977
|
Trưởng ban Tổ
chức Quận ủy
|
7
|
Phạm Ngọc Phượng
|
1976
|
Chủ nhiệm Uỷ
ban Kiểm tra Quận ủy
|
8
|
Huỳnh Trung Dũng
|
1964
|
Phó Chủ tịch
Thường trực HĐND quận
|
9
|
Đoàn Thị Ngọc Thủy
|
1975
|
Phó Chủ tịch
UBND quận
|
10
|
Nguyễn Thị Cẩm Vân
|
1969
|
Chủ tịch Uỷ
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận
|
11
|
Đào Minh Đức
|
1973
|
Trưởng Công
an quận
|
12
|
Nguyễn Hoàng
Thắng
|
1973
|
Chỉ huy trưởng
Ban Chỉ huy Quân sự quận
|
13
|
Đào Thị Mỹ Hằng
|
1977
|
Bí thư Đảng ủy
Phường 14
|
UỶ
VIÊN BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ
|
|||
14
|
Đoàn Anh Tuấn
|
1972
|
Phó Chủ tịch
UBND quận
|
15
|
Nguyễn Vĩnh Tuyên
|
1977
|
Phó Chủ tịch
UBND quận
|
16
|
Trần Quốc Hồ
|
1971
|
Chánh Văn
phòng Quận ủy
|
17
|
Lê Thị Hồng Hạnh
|
1978
|
Chánh Thanh
tra quận
|
18
|
Phạm Thị Sen
|
1977
|
Trưởng phòng Nội
vụ quận
|
19
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
1977
|
Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo quận
|
20
|
Lê Hoàng Nam
|
1976
|
Trưởng phòng
Tài chính và Kế hoạch quận
|
21
|
Nguyễn Thị
Hồng Phúc
|
1978
|
Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Bùi Ngọc Huy
|
1972
|
Trưởng phòng
Quản lý Đô thị quận
|
23
|
Trương Công
Hùng
|
1965
|
Bí thư Đảng ủy,
Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích quận
|
24
|
Đỗ Thành Hải
|
1968
|
Phó trưởng
ban Thường trực Ban Tổ chức Quận ủy
|
25
|
Nguyễn Thị
Phương Anh
|
1979
|
Phó trưởng
ban Tuyên giáo Quận ủy
|
26
|
Nguyễn Văn
Vượng
|
1981
|
Phó Chủ nhiệm
Ủy ban Kiểm tra Quận ủy
|
27
|
Lê Thị Phượng
Liên
|
1970
|
Bí thư Đảng ủy,
Phó Chi cục trưởng Chi cục thuế quận
|
28
|
Nguyễn Thành
Long
|
1974
|
Chính trị
viên - Ban Chỉ huy Quân sự quận
|
29
|
Phan Hồ Hải
|
1979
|
Phó trưởng
Công an quận
|
30
|
Phan Chí Danh
|
1968
|
Chánh án Tòa
án Nhân dân quận
|
31
|
Võ Trần Thanh Xuân
|
1976
|
Viện trưởng
Viện Kiểm sát Nhân dân quận
|
32
|
Nguyễn Cẩm Tú
|
1980
|
Chủ tịch Liên
đoàn Lao động quận
|
33
|
Ngô Hữu Anh Minh
|
1987
|
Bí thư Quận
Đoàn
|
34
|
Trần Đức Cảnh
|
1975
|
Bí thư Đảng ủy Phường 4
|
35
|
Nguyễn Thị
Bạch Yến
|
1972
|
Bí thư Đảng ủy Phường 5
|
36
|
Lê Hữu Anh
Quốc
|
1970
|
Bí thư Đảng ủy Phường 6
|
37
|
Đỗ Ngọc Anh
|
1976
|
Bí thư Đảng ủy,
Chủ tịch HĐND Phường 8
|
38
|
Hoàng Khánh Trung
|
1974
|
Bí thư Đảng ủy,
Chủ tịch UBND Phường 10
|
39
|
Lê Phạm Trúc An
|
1974
|
Bí thư Đảng ủy Phường 12
|
40
|
Nguyễn Văn Thắng
|
1985
|
Phó Bí thư Đảng
ủy, Chủ tịch UBND Phường 16
|
41
|
Bùi Thị
Phương Hoa
|
1979
|
Phó Bí thư Đảng
ủy, Chủ tịch UBND Phường 17
|
DANH SÁCH ĐOÀN ĐẠI BIỂU THAM DỰ
ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ LẦN THỨ XI NHIỆM KỲ 2020 - 2025
s