Chiều ngày 27/4/2016, Ủy ban bầu cử quận Tân Thuận đã ban hành Nghị quyết số 45/NQ-UBBC ngày 25/4/2016 về danh sách chính thức những người ứng cử ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân quận Tân Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021.
- Theo đó, tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân quận Tân Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021 là 68 ứng cử viên, tổng số đại biểu được bầu là 40 đại biểu. Danh sách những người ứng cử ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân quận Tân Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021 như sau:
DANH SÁCH CHÍNH THỨC NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN TÂN THUẬN
KHÓA X NHIỆM KỲ 2016 - 2021 (Theo từng đơn vị bầu cử)
Bầu cử ngày 22 tháng 5 năm 2016
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ hiện nay
|
|
Đơn vị bầu cử số 01: Phường 1 và Phường 4
| |||
|
1
|
Nguyễn Thị Phương Anh
|
1974
|
Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 1 - quận Tân Thuận
|
|
2
|
Đỗ Thành Hải
|
1968
|
Quận uỷ viên, Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận Tân Thuận
|
|
3
|
Nguyễn Thị Lê Hiếu
|
1979
|
Quận uỷ viên, Trưởng phòng Nội vụ quận Tân Thuận
|
|
4
|
Nguyễn Ngọc Lượng
|
1970
|
Phó Bí thư Thường trực Quận uỷ quận Tân Thuận
|
|
5
|
Nguyễn Hồng Minh
|
1980
|
Quận uỷ viên, Bí thư Đảng uỷ phường 4, quận Tân Thuận
|
|
6
|
Võ Thành Nhân
|
1962
|
Phó Giám đốc Trung tâm Văn hoá quận Tân Thuận
|
|
7
|
Hoàng Ngọc Phi
|
1977
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó trưởng phòng Kinh tế quận Tân Thuận
|
|
Đơn vị bầu cử số 02: Phường 3
| |||
|
1
|
Bùi Thị Thúy Hà
|
1982
|
Trưởng ban Thanh tra nhân dân, Giáo viên trường THPT Trần Nguyên Hãn
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
1977
|
Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng Ban Chỉ huy Quân sự quận Tân Thuận
|
|
3
|
Trương Bá Hưng
|
1981
|
Quận uỷ viên, Phó Chủ tịch UBND quận Tân Thuận
|
|
4
|
Lê Hoàng Nam
|
1974
|
Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 3 - quận Tân Thuận
|
|
5
|
Đỗ Ngọc Thắng
|
1957
|
Đại tá, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Cựu chiến binh quận Tân Thuận
|
|
Đơn vị bầu cử số 03: Phường 5
| |||
|
1
|
Nguyễn Vĩnh Cường
|
1975
|
Phó trưởng phòng Cảnh sát PCCC quận Tân Thuận
|
|
2
|
Triệu Thị Thúy Hà
|
1983
|
Phó Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Thương mại và Du lịch Én Vàng
|
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
1976
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Khương An
|
|
4
|
Phạm Hữu Long
|
1971
|
Phó Bí thư Đảng uỷ, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Công ích quận
|
|
5
|
Lê Thị Xuân Thu
|
1981
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 5
|
|
Đơn vị bầu cử số 04: Phường 6 và Phường 7
| |||
|
1
|
Phan Thị Trúc Duyên
|
1960
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Luật gia quận Tân Thuận
|
|
2
|
Nguyễn Tấn Hòa
|
1969
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề Tân Thuận
|
|
3
|
Nguyễn Thị Bích Lan
|
1978
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 6
|
|
4
|
Đại đức Thích Thiện Minh (Đặng Quang Minh)
|
1979
|
Trụ trì chùa Bửu Quang, Chánh Thư ký Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam quận Tân Thuận, Trụ trì chùa Vân Quang
|
|
5
|
Lê Hoài Nam
|
1974
|
Phó Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch UBND quận Tân Thuận
|
|
6
|
Phan Lê Hải Nam
|
1977
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 7
|
|
7
|
Lê Hữu Thám
|
1978
|
Chủ tịch Công đoàn, Giáo viên trường THPT Huỳnh Tấn Phát
|
|
Đơn vị bầu cử số 05: Phường 8 và Phường 9
| |||
|
1
|
Phan Chí Danh
|
1968
|
Quận ủy viên, Chánh án Toà án nhân dân quận Tân Thuận
|
|
2
|
Đào Thị Thu Hà
|
1968
|
Quận ủy viên, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Thuận
|
|
3
|
Nguyễn Trường Hải
|
1976
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 8
|
|
4
|
Lữ Triệu Hùng
|
1959
|
Phó ban thường trực Thất Phủ Quan Đế Miếu
|
|
5
|
Nguyễn Thành Lai
|
1976
|
Phó Bí thư Thường trực Đảng uỷ phường 9
|
|
6
|
Nguyễn Thị Minh Nhân
|
1978
|
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ Trung tâm Y tế Dự phòng quận Tân Thuận
|
|
7
|
Nguyễn Thị Kim Trang
|
1973
|
Quận uỷ viên, Phó Chủ tịch UBND quận Tân Thuận
|
|
Đơn vị bầu cử số 06: Phường 10
| |||
|
1
|
Phan Ngọc Anh
|
1968
|
Bí thư Đảng uỷ, Giám đốc Bệnh viện quận Tân Thuận
|
|
2
|
Lê Quốc Hưng
|
1976
|
Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 10
|
|
3
|
Nguyễn Thị Loan
|
1963
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Chữ thập đỏ quận Tân Thuận
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
1979
|
Quận uỷ viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ quận Tân Thuận
|
|
5
|
Đinh Quang Phương
|
1956
|
Giám đốc Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Phương Hùng
|
|
Đơn vị bầu cử số 07: Phường 11
| |||
|
1
|
Trần Quý Bình
|
1950
|
Chủ tịch Hội Cựu giáo chức quận Tân Thuận
|
|
2
|
Nguyễn Văn Bình
|
1971
|
Uỷ viên Ban Thường vụ, Phó Chủ tịch Thường trực UBND quận Tân Thuận
|
|
3
|
Phạm Thị Ngọc Phương
|
1976
|
Quận uỷ viên, Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Quận uỷ
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hồng Sen
|
1978
|
Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Thuận
|
|
5
|
Trần Thị Bích Thạnh
|
1981
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 11
|
|
Đơn vị bầu cử số 08: Phường 12
| |||
|
1
|
Nguyễn Võ Hoài Bảo
|
1983
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 12
|
|
2
|
Kiều Quang Hải
|
1969
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Thương mại Song Quang
|
|
3
|
Nguyễn Tiến Thắng
|
1975
|
Phó Chủ tịch Thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận Tân Thuận
|
|
4
|
Lê Thị Hoài Thanh
|
1954
|
Chủ tịch Hội Người cao tuổi quận Tân Thuận
|
|
5
|
Phạm Thị Thanh Thảo
|
1969
|
Thành uỷ viên, Bí thư Quận uỷ quận Tân Thuận
|
|
Đơn vị bầu cử số 09: Phường 13 và Phường 15
| |||
|
1
|
Nguyễn Hồng Chương
|
1978
|
Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 13
|
|
2
|
Đào Minh Đức
|
1973
|
Phó trưởng Công an quận Tân Thuận
|
|
3
|
Nguyễn Thu Hà
|
1968
|
Uỷ viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Dân vận Quận uỷ
|
|
4
|
Đỗ Huy Hoàng
|
1975
|
Phó trưởng phòng Tư pháp quận Tân Thuận
|
|
5
|
Phạm Thị Thanh Nhàn
|
1959
|
Phó Chủ tịch Hội Khuyến học quận Tân Thuận
|
|
6
|
Linh mục Trần Thái Trường
|
1957
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo quận, Chánh xứ Giáo xứ Thuận Bình
|
|
7
|
Nguyễn Vĩnh Tuyên
|
1977
|
Quận uỷ viên, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch quận
|
|
Đơn vị bầu cử số 10: Phường 14
| |||
|
1
|
Huỳnh Trung Dũng
|
1964
|
Uỷ viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Tuyên giáo Quận uỷ
|
|
2
|
Ngô Văn Luận
|
1969
|
Quận uỷ viên, Chánh Văn phòng UBND quận Tân Thuận
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Phước
|
1976
|
Phó trưởng phòng Văn hoá Thông tin quận
|
|
4
|
Nguyễn Cẩm Tú
|
1980
|
Quận uỷ viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động quận Tân Thuận
|
|
5
|
Đỗ Hoàng Ngọc Vân
|
1985
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 14
|
|
Đơn vị bầu cử số 11: Phường 16
| |||
|
1
|
Trần Quốc Hồ
|
1971
|
Quận uỷ viên, Phó trưởng ban Tổ chức Quận uỷ
|
|
2
|
Nguyễn Đình Hưng
|
1969
|
Chủ tịch hội Doanh nghiệp quận, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Địa ốc Hưng Thịnh
|
|
3
|
Ngô Thị Tú Minh
|
1986
|
Đảng uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 16
|
|
4
|
Hoàng Khánh Trung
|
1974
|
Quận uỷ viên, Trưởng phòng Quản lý Đô thị quận Tân Thuận
|
|
5
|
Nguyễn Thị Khánh Tuyền
|
1978
|
Phó trưởng phòng Y tế quận Tân Thuận
|
| Đơn vị bầu cử số 12: Phường 17 | |||
| 1 | Ông Trịnh Văn Bé |
1976
|
Phó Bí thư Thường trực Đảng uỷ, Bí thư Chi bộ Cơ quan phường 17 - quận Tân Thuận
|
| 2 | Ngô Hữu Anh Minh |
1987
|
Phó Bi thư Chi bộ Cơ quan, Phó Bí thư Thường trực Quận đoàn - Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên quận Tân Thuận
|
| Lê Thị Ánh Nguyệt | 1977 |
Phó trưởng phòng Kinh doanh Công ty Đầu tư Xây dựng Thương mại Hoàng Tùng
| |
| 4 | Trần Hoàng Phú | 1976 |
Quận uỷ viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Thuận
|
| 5 | Nguyễn Tấn Sơn | 1980 |
Trưởng phòng Giáo dục Cộng đồng Trung tâm Thể dục Thể thao quận Tân Thuận
|
BAN BIÊN TẬP